lamb – Wiktionary tiếng Việt

Dạng không chỉ là ngôi
Động kể từ nguyên vẹn mẫu to lamb
Phân kể từ hiện tại tại lambing
Phân kể từ quá khứ lambed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại lamb lamb hoặc lambest¹ lambs hoặc lambeth¹ lamb lamb lamb
Quá khứ lambed lambed hoặc lambedst¹ lambed lambed lambed lambed
Tương lai will/shall² lamb will/shall lamb hoặc wilt/shalt¹ lamb will/shall lamb will/shall lamb will/shall lamb will/shall lamb
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại lamb lamb hoặc lambest¹ lamb lamb lamb lamb
Quá khứ lambed lambed lambed lambed lambed lambed
Tương lai were to lamb hoặc should lamb were to lamb hoặc should lamb were to lamb hoặc should lamb were to lamb hoặc should lamb were to lamb hoặc should lamb were to lamb hoặc should lamb
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại lamb let’s lamb lamb
  1. Cách phân tách động kể từ cổ.
  2. Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.