"khó chịu" là gì? Nghĩa của từ khó chịu trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

khó chịu

  • adj
    • unendureable; painful
      • một người khó khăn chịu: A painful person unwell; indisposed

- tt. Bức bối, ko thoải mái: Trong người nghe không dễ chịu Nó thực hiện mang đến người xem khó khăn chịụ


nt. 1. Không được khỏe mạnh vô bản thân. Cảm thấy vô người không dễ chịu.
2. Cảm thấy tức bực, ko tự do trước một việc hoặc một cảnh ko vừa ý bản thân. Tôi không dễ chịu vì như thế câu nói. phát biểu của anh ấy ấy. Thời tiết không dễ chịu.