pins
pin /pin/
- danh từ
- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
- to be quick on one's pin: thời gian nhanh chân
- thùng nhỏ (41 quoành galông)
- in a merry pin
- (từ cổ,nghĩa cổ) sung sướng, phấn khởi
- plus and needles
- xúc cảm ê tê buồn buồn, xúc cảm như với con kiến bò
- to have pins and needles in one's legs: với xúc cảm như con kiến trườn ở chân
- to be on pins and needles
- thắc thỏm (bứt rứt) như ngồi cần gai
- nước ngoài động từ
- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
- to pin up one's hair: cặp tóc
- to pin sheets of paper together: ghim những tờ giấy má nhập với nhau
- chọc thủng bởi vì đinh ghim; đâm thủng bởi vì giáo mác
- ghìm chặt
- to pin something against the wall: ghìm chặt ai nhập tường
- ((thường) + down) đề nghị (ai cần lưu giữ lời hứa hẹn...), trói chặt (ai... cần thực hiện gì)
- to pin someone down to tướng a promise: buộc ai cần lưu giữ tiếng hứa
- to pin someone down to tướng a contract: trói chặt ai cần theo như đúng phó kèo
- rào xung quanh bởi vì chấn song
- to pin one's faith upon something
Xem thêm: Xe Lead 2023 - Giá Xe Xuống Thấp Nhất Trong Lịch Sử - Chi Tiết Màu, Thông Số Kỹ Thuật, Phiên Bản - HÒA BÌNH
Bạn đang xem: "pins" là gì? Nghĩa của từ pins trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Xem thêm: fall, peg, personal identification number, PIN, PIN number, peg, stick, pivot, flag, peg, thole, tholepin, rowlock, oarlock, bowling pin, trap, immobilize, immobilise
Bình luận